Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ uy tín giá rẻ
Bạn đang có người thân sinh sống và làm việc tại Mỹ và bạn đang có nhu cầu muốn gửi hàng qua đó cho người thân của mình? Tuy nhiên, bạn vẫn chưa biết phải chọn đơn vị vận chuyển hàng đi Mỹ nào vừa chất lượng vừa có giá thành rẻ. Vậy hãy cùng tìm hiểu về một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ uy tín giá rẻ qua bài viết dưới đây của chúng tôi.
1. Những mặt hàng được phép gửi đi Mỹ
Không phải mặt hàng nào cũng có thể gửi đi Mỹ, do đó bạn cần phải tìm hiểu kỹ càng trước khi gửi để tránh trường hợp bị trả về gây mất thời gian và tiền bạc.
Dưới đây là một số mặt hàng mà bạn được phép gửi đi Mỹ:
- Mặt hàng thực phẩm: các loại thực phẩm khô như hải sản khô (cá khô, tôm khô, mực khô, các loại trái cây khô), các loại bánh làm từ trứng, thịt, sữa (bánh trung thu chay không trứng, bánh pía chay,…) hoặc các loại hàng gia vị, trà, cà phê, hạt điều…
- Mặt hàng mỹ phẩm: các loại mỹ phẩm có nhãn hiệu rõ ràng như nước hoa, các loại hàng dạng kem, lotion, mặt nạ giấy, hàng dạng gel…
- Mặt hàng điện tử: điện thoại, Ipad, laptop và các loại máy móc không dùng pin, không có nam châm, không dầu nhớt và là hàng mới có model thương hiệu…
- Mặt hàng thông thường: quần áo, túi xách, giày dép, văn thư, giấy tờ, tem nhãn, hộp giấy hay các loại phụ kiện làm nail, album ảnh cưới, thiệp cưới, danh thiếp…
- Mặt hàng dễ vỡ: các loại hàng được làm bằng gốm sứ, thủy tinh và các chất liệu dễ đổ vỡ như chén dĩa, chai lọ…
- Mặt hàng khó gửi: các loại hàng dạng bột (bột nghệ, bột trà xanh,…), các loại hàng chất lỏng (nước mắm, nước tương,…) hoặc các mặt hàng có khối lượng lớn như tranh treo tường, nồi nấu phở…
Bên cạnh những mặt hàng trên thì có một số mặt hàng không được phép gửi đi Mỹ mà bạn cần lưu ý đó chính là: các loại hàng fake, hàng nhái, hàng lậu, hàng không có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, các loại thịt tươi sống (thịt heo, thịt bò, thịt gà,…) và các loại vũ khí, gỗ quý hiếm, các chất kích thích, chất gây nghiện, gây cháy nổ…
2. Quy trình gửi hàng đi Mỹ tại PTN Express
Quy trình gửi hàng đi Mỹ tại PTN Express diễn ra rất đơn giản, chỉ gồm các bước sau:
- Bước 1 – Tiếp nhận thông tin gửi hàng: các bạn liên hệ cho chúng tôi để đăng ký thông tin gửi hàng, sau đó nhân viên bưu cục sẽ tiếp nhận thông tin và hỗ trợ lấy hàng cũng như báo giá cước vận chuyển.
- Bước 2 – Lấy hàng tận nơi: nhân viên bưu cục sẽ đến tận nhà của bạn để lấy hàng và thu phí gửi hàng theo bảng giá cước.
- Bước 3 – Khai thác hàng hóa: hàng hóa của bạn sẽ được nhân viên bưu cục kiểm tra, đóng gói theo tiêu chuẩn và vận chuyển ra sân bay để gửi đi Mỹ.
- Bước 4 – Kết nối hãng bay và cung cấp tracking theo dõi (AWB): hàng hóa sẽ được kết nối với các hãng chuyển phát nhanh quốc tế để làm thủ tục thông quan và bạn sẽ được nhân viên gửi mã AWB để bạn có thể theo dõi hàng vận chuyển tại nhà.
- Bước 5 – Giao hàng tận nơi: hàng hóa sau khi đến hải quan Mỹ sẽ được kiểm tra và sau đó sẽ được nhân viên giao hàng đến tận nơi cho người nhận.
- Bước 6 – Thông báo giao hàng thành công: sau khi đơn hàng được gửi thành công chúng tôi sẽ thông báo hoàn tất đơn hàng cho bạn.
3. Bảng giá vận chuyển hàng hóa đi Mỹ năm 2022
Bảng giá chính là tiêu chí quan trọng để quyết định lựa chọn dịch vụ gửi hàng đi Mỹ giá rẻ. Sau đây là một số bảng giá vận chuyển hàng hóa đi Mỹ năm 2022 mà bạn có thể tham khảo:
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ:
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ từ 5 đến 7 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 988.000 | 10.50 | 4.105.000 |
1.00 | 1.152.000 | 11.00 | 4.277.000 |
1.50 | 1.255.000 | 11.50 | 4.450.000 |
2.00 | 1.351.000 | 12.00 | 4.623.000 |
2.50 | 1.537.000 | 12.50 | 4.795.000 |
3.00 | 1.704.000 | 13.00 | 4.968.000 |
3.50 | 1.748.000 | 13.50 | 5.141.000 |
4.00 | 1.910.000 | 14.00 | 5.313.000 |
4.50 | 2.069.000 | 14.50 | 5.486.000 |
5.00 | 2.225.000 | 15.00 | 5.659.000 |
5.50 | 2.378.000 | 15.50 | 5.832.000 |
6.00 | 2.550.000 | 16.00 | 6.004.000 |
6.50 | 2.723.000 | 16.50 | 6.177.000 |
7.00 | 2.896.000 | 17.00 | 6.350.000 |
7.50 | 3.068.000 | 17.50 | 6.522.000 |
8.00 | 3.241.000 | 18.00 | 6.695.000 |
8.50 | 3.414.000 | 18.50 | 6.868.000 |
9.00 | 3.587.000 | 19.00 | 7.040.000 |
9.50 | 3.759.000 | 19.50 | 7.213.000 |
10.00 | 3.932.000 | 20.00 | 7.386.000 |
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ từ 2 đến 5 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 1.084.000 | 10.50 | 4.149.000 |
1.00 | 1.290.000 | 11.00 | 4.230.000 |
1.50 | 1.464.000 | 11.50 | 4.318.000 |
2.00 | 1.632.000 | 12.00 | 4.395.000 |
2.50 | 1.821.000 | 12.50 | 4.483.000 |
3.00 | 2.010.000 | 13.00 | 4.531.000 |
3.50 | 2.157.000 | 13.50 | 4.589.000 |
4.00 | 2.327.000 | 14.00 | 4.640.000 |
4.50 | 2.502.000 | 14.50 | 4.679.000 |
5.00 | 2.666.000 | 15.00 | 4.729.000 |
5.50 | 2.837.000 | 15.50 | 4.786.000 |
6.00 | 2.971.000 | 16.00 | 4.836.000 |
6.50 | 3.112.000 | 16.50 | 4.895.000 |
7.00 | 3.270.000 | 17.00 | 4.945.000 |
7.50 | 3.438.000 | 17.50 | 5.004.000 |
8.00 | 3.585.000 | 18.00 | 5.054.000 |
8.50 | 3.739.000 | 18.50 | 5.113.000 |
9.00 | 3.843.000 | 19.00 | 5.163.000 |
9.50 | 3.959.000 | 19.50 | 5.244.000 |
10.00 | 4.066.000 | 20.00 | 5.296.000 |
Hàng trên 20kg, phần lẻ sẽ tính 1kg (ví dụ: 20.01 = 21kg) | |||
21 – 44 | 261.000 | 100 – 299 | 244.000 |
45 – 70 | 257.000 | 300 – 499 | 235.000 |
71 – 99 | 249.000 | 500 – 999 | 233.000 |
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ từ 5 đến 10 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
1.00 | 1.329.500 | 11.00 | 4.125.500 |
2.00 | 1.662.400 | 12.00 | 4.329.700 |
3.00 | 1.983.900 | 13.00 | 4.556.600 |
4.00 | 2.293.700 | 14.00 | 4.700.400 |
5.00 | 2.591.100 | 15.00 | 4.853.200 |
6.00 | 2.859.100 | 16.00 | 4.994.200 |
7.00 | 3.191.100 | 17.00 | 5.149.500 |
8.00 | 3.420.100 | 18.00 | 5.290.500 |
9.00 | 3.669.200 | 19.00 | 5.463.500 |
10.00 | 3.900.900 | 20.00 | 5.521.900 |
Hàng trên 20kg, phần lẻ sẽ tính 1kg (ví dụ: 20.01 = 21kg) | |||
21 – 44 | 245.000 | 100 – 299 | 213.800 |
45 – 70 | 235.300 | 300 – 499 | 205.800 |
71 – 99 | 219.800 | 500 – 999 | 203.800 |
Bảng giá gửi thực phẩm đi Mỹ:
Bảng giá gửi thực phẩm đi Mỹ từ 5 đến 7 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 1.126.000 | 10.50 | 4.351.000 |
1.00 | 1.302.000 | 11.00 | 4.491.000 |
1.50 | 1.406.000 | 11.50 | 4.673.000 |
2.00 | 1.500.000 | 12.00 | 4.854.000 |
2.50 | 1.691.000 | 12.50 | 5.035.000 |
3.00 | 1.857.000 | 13.00 | 5.216.000 |
3.50 | 1.905.000 | 13.50 | 5.398.000 |
4.00 | 2.082.000 | 14.00 | 5.579.000 |
4.50 | 2.235.000 | 14.50 | 5.760.000 |
5.00 | 2.381.000 | 15.00 | 5.942.000 |
5.50 | 2.544.000 | 15.50 | 6.124.000 |
6.00 | 2.729.000 | 16.00 | 6.304.000 |
6.50 | 2.914.000 | 16.50 | 6.486.000 |
7.00 | 3.099.000 | 17.00 | 6.668.000 |
7.50 | 3.283.000 | 17.50 | 6.848.000 |
8.00 | 3.435.000 | 18.00 | 7.030.000 |
8.50 | 3.619.000 | 18.50 | 7.211.000 |
9.00 | 3.802.000 | 19.00 | 7.392.000 |
9.50 | 3.985.000 | 19.50 | 7.574.000 |
10.00 | 4.168.000 | 20.00 | 7.755.000 |
Bảng giá gửi thực phẩm đi Mỹ từ 4 đến 6 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 1.105.000 | 15.50 | 5.543.000 |
1.00 | 1.285.000 | 16.00 | 5.633.000 |
1.50 | 1.509.000 | 16.50 | 5.723.000 |
2.00 | 1.731.000 | 17.00 | 5.812.000 |
2.50 | 1.942.000 | 17.50 | 5.901.000 |
3.00 | 2.124.000 | 18.00 | 5.990.000 |
3.50 | 2.302.000 | 18.50 | 6.079.000 |
4.00 | 2.497.000 | 19.00 | 6.174.000 |
4.50 | 2.692.000 | 19.50 | 6.268.000 |
5.00 | 2.886.000 | 20.00 | 6.362.000 |
5.50 | 3.053.000 | 20.50 | 6.500.000 |
6.00 | 3.220.000 | 21.00 | 6.638.000 |
6.50 | 3.387.000 | 21.50 | 6.776.000 |
7.00 | 3.553.000 | 22.00 | 6.914.000 |
7.50 | 3.719.000 | 22.50 | 7.052.000 |
8.00 | 3.885.000 | 23.00 | 7.190.000 |
8.50 | 4.050.000 | 23.50 | 7.328.000 |
9.00 | 4.216.000 | 24.00 | 7.466.000 |
9.50 | 4.381.000 | 24.50 | 7.604.000 |
10.00 | 4.545.000 | 25.00 | 7.742.000 |
10.50 | 4.637.000 | 25.50 | 7.880.000 |
11.00 | 4.728.000 | 26.00 | 8.018.000 |
11.50 | 4.819.000 | 26.50 | 8.156.000 |
12.00 | 4.911.000 | 27.00 | 8.249.000 |
12.50 | 5.001.000 | 27.50 | 8.432.000 |
13.00 | 5.092.000 | 28.00 | 8.570.000 |
13.50 | 5.183.000 | 28.50 | 8.708.000 |
14.00 | 5.273.000 | 29.00 | 8.846.000 |
14.50 | 5.363.000 | 29.50 | 8.984.000 |
15.00 | 5.454.000 | 30.00 | 9.122.000 |
Hàng trên 30kg, phần lẻ sẽ tính 1kg (ví dụ: 30.01 = 31kg) | |||
31 – 70 | 267.000 | 71 – 1000 | 245.000 |
Bảng giá gửi Mỹ phẩm đi Mỹ:
Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ từ 5 đến 10 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 1.166.000 | 10.50 | 4.516.000 |
1.00 | 1.348.000 | 11.00 | 4.705.000 |
1.50 | 1.456.000 | 11.50 | 4.895.000 |
2.00 | 1.554.000 | 12.00 | 5.085.000 |
2.50 | 1.752.000 | 12.50 | 5.275.000 |
3.00 | 1.926.000 | 13.00 | 5.465.000 |
3.50 | 1.958.000 | 13.50 | 5.655.000 |
4.00 | 2.120.000 | 14.00 | 5.844.000 |
4.50 | 2.276.000 | 14.50 | 6.035.000 |
5.00 | 2.448.000 | 15.00 | 6.225.000 |
5.50 | 2.616.000 | 15.50 | 6.415.000 |
6.00 | 2.805.000 | 16.00 | 6.604.000 |
6.50 | 2.995.000 | 16.50 | 6.795.000 |
7.00 | 3.186.000 | 17.00 | 6.985.000 |
7.50 | 3.375.000 | 17.50 | 7.174.000 |
8.00 | 3.565.000 | 18.00 | 7.365.000 |
8.50 | 3.755.000 | 18.50 | 7.555.000 |
9.00 | 3.946.000 | 19.00 | 7.744.000 |
9.50 | 4.135.000 | 19.50 | 7.934.000 |
10.00 | 4.325.000 | 20.00 | 8.125.000 |
Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ từ 5 đến 7 ngày | |||
Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) | Trọng lượng (kg) | Giá cước (VNĐ) |
0.50 | 1.163.000 | 15.50 | 5.886.000 |
1.00 | 1.308.000 | 16.00 | 5.986.000 |
1.50 | 1.544.000 | 16.50 | 6.087.000 |
2.00 | 1.777.000 | 17.00 | 6.187.000 |
2.50 | 1.999.000 | 17.50 | 6.287.000 |
3.00 | 2.192.000 | 18.00 | 6.386.000 |
3.50 | 2.318.000 | 18.50 | 6.486.000 |
4.00 | 2.587.000 | 19.00 | 6.591.000 |
4.50 | 2.793.000 | 19.50 | 6.696.000 |
5.00 | 2.998.000 | 20.00 | 6.802.000 |
5.50 | 3.177.000 | 20.50 | 6.951.000 |
6.00 | 3.355.000 | 21.00 | 7.100.000 |
6.50 | 3.533.000 | 21.50 | 7.249.000 |
7.00 | 3.710.000 | 22.00 | 7.398.000 |
7.50 | 3.887.000 | 22.50 | 7.547.000 |
8.00 | 4.064.000 | 23.00 | 7.969.000 |
8.50 | 4.241.000 | 23.50 | 7.845.000 |
9.00 | 4.417.000 | 24.00 | 7.994.000 |
9.50 | 4.593.000 | 24.50 | 8.143.000 |
10.00 | 4.768.000 | 25.00 | 8.292.000 |
10.50 | 4.871.000 | 25.50 | 8.441.000 |
11.00 | 4.973.000 | 26.00 | 8.590.000 |
11.50 | 5.075.000 | 26.50 | 8.739.000 |
12.00 | 5.177.000 | 27.00 | 8.888.000 |
12.50 | 5.279.000 | 27.50 | 9.037.000 |
13.00 | 5.381.000 | 28.00 | 9.186.000 |
13.50 | 5.482.000 | 28.50 | 9.335.000 |
14.00 | 5.583.000 | 29.00 | 9.484.000 |
14.50 | 5.684.000 | 29.50 | 9.633.000 |
15.00 | 5.785.000 | 30.00 | 9.782.000 |
Hàng trên 30kg, phần lẻ sẽ tính 1kg (ví dụ: 30.01 = 31kg) | |||
31 – 70 | 289.000 | 71 – 1000 | 266.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT (áp dụng cho các doanh nghiệp tại Việt Nam).
- Công thức quy đổi: chiều dài (cm) x chiều rộng (cm) x chiều cao (cm) = ? (kg)
4. Nên gửi hàng đi Mỹ ở đâu chất lượng?
Nếu bạn muốn gửi hàng đi Mỹ nhưng chưa biết phải lựa chọn đơn vị nào thì có thể thử trải nghiệm dịch vụ vận chuyển hàng đi Mỹ tại PTN Express. Đến với PTN Express, bạn sẽ được hưởng các quyền lợi như:
- Được đội ngũ nhân viên tại đây hỗ trợ và phục vụ tận tình 24/7.
- Thời gian vận chuyển hàng hóa nhanh chóng.
- Chi phí vận chuyển thấp và luôn có nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Thông tin khách hàng được bảo mật an toàn tuyệt đối.
- Giao và nhận hàng tận nơi, đảm bảo hàng hóa luôn được an toàn, nếu xảy ra tình trạng mất hoặc hư hỏng thì đơn vị sẽ hoàn tiền lại cho khách hàng.
Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến dịch vụ gửi hàng đi Mỹ ở đâu rẻ. Hy vọng với những gì mà PTN Express cung cấp phía trên sẽ giúp bạn sớm lựa chọn được cho mình đơn vị gửi hàng uy tín giá rẻ nhất.
Thông tin liên hệ
PTN Express- Điểm đến cho gửi hàng quốc tế!
- Địa chỉ: D32, VSIP, An Phú, Thuận An, Bình Dương
- Hotline: 092 675 7777
- Zalo: 092 675 7777
- Website: ptnexpressbinhduong.com